xe ben TMT ST11085D2 2025 – Howo 2 Cầu Dầu 8,25Tấn
Tổng quan về thương hiệu TMT Motors và dòng xe ben Howo Sinotruk.
HOWO ST11085D2, hay còn gọi là Xe Ben TMT 8.25 tấn 2 cầu dầu, là dòng xe ben hai cầu dầu mạnh mẽ, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa trên các địa hình khó khăn. Như đồi núi đèo dốc , thung lũng… Các tuyến đường khó khăn lầy lội và hiểm trở .
Đây là sản phẩm thuộc phân khúc cao cấp do TMT Motors phân phối. Howo St11085d2 với nhiều ưu điểm vượt trội từ thiết kế, động cơ đến hiệu suất làm việc. Mang đến giá trị hiệu quả và lợi nhuận tốt cho người dùng. Ngoài ra, Howo Sinotruk 8T25 2 cầu dầu cũng là tên gọi khác được nhiều khách hàng biết đến.
Tải trọng và thùng xe Howo 8T25 2 cầu dầu tối ưu
HOWO ST11085D2 sở hữu tải trọng 8.25 tấn cùng khung gầm chịu lực 2 lớp tiết diện lớn, mang đến khả năng chịu tải cao. Thùng xe có kích thước lòng 3740mm x 2290mm x 750mm được gia cố chắc chắn, đảm bảo an toàn khi chở nhiều hàng hóa, từ vật liệu xây dựng đến nông sản và khoáng sản. Điều này giúp nâng cao hiệu suất làm việc và gia tăng lợi nhuận trong mỗi chuyến đi.
Thiết kế mạnh mẽ, hiện đại
HOWO ST11085D2 sở hữu ngoại thất khỏe khoắn, cứng cáp với đầu xe thiết kế rộng, kính đa điểm và gọng kính chiếu hậu đôi bản rộng, tăng tầm nhìn và giảm điểm mù cho tài xế. Logo TMT dập nổi ở thùng ben tạo cảm giác hiện đại và vững chãi.
Đặc điểm nổi bật của xe ben TMT ST11085D2
Hệ thống cầu dầu TMT ST11085D2 cực khỏe
HOWO ST11085D2 được trang bị 2 cầu dầu cực khỏe, với cầu trước chịu tải 6 tấn, cầu sau 13 tấn cùng tỷ số truyền 6.73. Đặc biệt, nhờ sử dụng hai cầu, mẫu xe này có khả năng vượt lầy nhanh chóng, giúp chinh phục mọi địa hình từ đồi núi, suối, đèo đến các khu vực gồ ghề nhất. Xe có lốp cỡ lớn 10.00-20, tăng khả năng bám đường và chịu tải.
Xe được trang bị động cơ WP4.1Q150E50 với công suất tối đa 110 kW tại tốc độ vòng quay 2600 vòng/phút. Cung cấp sức mạnh đáng kể cho những cung đường địa hình phức tạp. Đây là loại động cơ diesel 4 kỳ, với 4 xi lanh thẳng hàng. Tăng áp và làm mát bằng chất lỏng. Nhờ thiết kế tiên tiến này, động cơ sẽ hoạt động bền bỉ. Và đạt chuẩn khí thải Euro 5. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường và tiết kiệm nhiên liệu.

Xe được trang bị ty ben đường kính 160mm, bơm ben lớn giúp nâng hạ ben nhanh chóng và hiệu quả. Ty ben có khả năng duỗi hành trình dài, giúp nâng thùng dốc đứng và đổ hết hàng hóa dễ dàng, tiết kiệm thời gian cho tài xế. Đế ben được gia cố chắc chắn bằng thép dày, tăng khả năng chịu tải và hạn chế tình trạng lật ben.
Bình nhiên liệu bằng hợp kim nhôm với dung tích lớn 180 lít cũng là điểm nhấn, giúp xe hoạt động liên tục trong thời gian dài.
Nội thất tiện nghi
Khoang cabin rộng rãi, được trang bị đầy đủ tiện nghi, mang đến trải nghiệm lái xe thoải mái. HOWO ST11085D2 có ghế hơi bọc da, giường nằm phía sau, kính chỉnh điện, vô lăng 4 chấu… giúp tài xế giảm mệt mỏi trên những hành trình dài.
Ưu điểm khi chọn xe ben TMT Howo 8.25 tấn
- Giá thành hợp lý, phù hợp với các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
- Chi phí vận hành tiết kiệm.
- Dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng dễ dàng, phụ tùng thay thế sẵn có.
Giá bán xe ben TMT ST11085D2 và chính sách hỗ trợ
- Bảng giá mới nhất: Xe ben TMT Howo 8.25 tấn 2 cầu dầu
Giá Xe benTMT Sinotruk 8 tấn 25 ( 2 Cầu Dầu ) | |
Trả góp chỉ từ : 200 000 000 VND | Tiền Mặt : 770 000 000 VND |
- Chính sách trả góp TMT ST11085d2: Hỗ trợ trả góp với lãi suất chỉ từ 0.6%, giúp khách hàng dễ dàng sở hữu xe. Mức vay vốn từ 75% – 85% giá trị xe.
- Khuyến mãi đặc biệt: Khách hàng mua xe được hưởng ưu đãi giảm giá trực tiếp 5-20 triệu VNĐ cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn từ các đại lý chính hãng. ( tùy từng thời điểm )
Hướng dẫn mua xe tmt st11085d2 và thông tin liên hệ
- Địa chỉ và hotline liên hệ để nhận tư vấn giá tốt : 0913.567893
- Cam kết về chất lượng và uy tín trực tiếp từ Kho xe trong “ Nhà Máy TMT Motors Cửu Long “
Thông số kỹ thuật Xe Ben TMT HOWO ST11085D2
DANH MỤC | ĐƠN VỊ | |
Loại phương tiện | Ô tô tải (tự đổ) | |
Thương Hiệu | TMT Sinotruk | |
Mã kiểu loại | TMT/ ST 110850D2 – E5 | |
Công thức bánh xe | 4×4 | |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 6600 |
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất/ cho phép TGGT | kg | 8050 |
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/ cho phép TGGT lớn nhất | kg | 14845 |
Số người cho phép chở, tính cả người lái | Người | 03 (195 kg) |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước bao (dài x rộng x cao) | mm | 6200 x 2500 x 2810 |
Kích thước lòng thùng | mm | 3740 x 2290 x 750 |
Khoảng cách trục | mm | 3570 |
Vết bánh xe trước/ sau | mm | 1740/1730 |
Vết xe bánh sau phía ngoài | mm | 2060 |
ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu loại động cơ | WP4.1Q150E50 | |
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp | |
Dung tích động cơ | cm3 | 4088 |
Công suất lớn nhất/ Tốc độ quay | (kW)/ (v/ph) | 110/ 2600 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén. | |
Hộp số | FAST 2 tầng, 08 số tiến + 02 số lùi | |
Tỷ số truyền hộp số | 7,339; 5,240; 3,764; 2,823; 1,950; 1,390; 1,000; 0,750 iR1= 7,339; iR2= 1,950 |
|
Cầu trước | FZ401200000205, 6 tấn, tỷ số truyền 6.73 | |
Cầu sau | FZ713100000001, 13 tấn, tỷ số truyền 6.73 | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá (09 lá), giảm chấn thuỷ lực |
|
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá (11 lá nhíp chính + 08 lá nhíp phụ) |
|
HỆ THỐNG PHANH | ||
Hệ thốnh phanh chính | Tang trống | |
Loại cơ cấu phanh | Khí nén | |
LỐP XE | ||
Hệ thống lốp | 10.00-20 | |
ĐẶC TÍNH | ||
Hệ thống Ben | FG9606741007, đường kính 160mm | |
Dung tích thùng nhiên liệu | Lít | 180 |